Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Thông tin trong tiếng Trung là gì

Tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là lĩnh vực toàn cầu, phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới. Lựa chọn theo học tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tinchắc chắn là một lựa chọn hợp lý và hợp thời đại. Vì vậy nội dung này, chúng ta sẽ tìm hiểu một số các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành này. Mời bạn cùng tham khảo:

Tại sao cần biết một số từ vựng tiếng trung chuyên ngành CNTT

Nếu bạn nghĩ những người trong ngành công nghệ thông tin chỉ làm việc với máy tính và những con số thì chắc chắn bạn đã nhầm. Thực tế công việc ngành này đòi hỏi nhiều hơn thế nữa trong đó trình độ ngoại ngữ là yếu tố quan trọng để thành công.

Tại sao cần phải biết từ vựng tiếng Trung ngành CNTTTại sao cần phải biết từ vựng tiếng Trung ngành CNTT

Bên cạnh tiếng Anh thì tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin cũng là một trong những lựa chọn hàng đầu của các bạn trẻ. Vì công nghệ thông tin là lĩnh vực toàn cầu nên việc thành thạo thêm một thứ ngoại ngữ sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Hơn nữa, Trung Quốc là một cường quốc trên thế giới, với dân số đông, tiếng Trung cũng dần trở thành thứ ngôn ngữ phổ biến không thua kém gì tiếng Anh. Các tập đoàn đầu tư Trung Quốc cũng hoạt động mạnh tại thị trường Việt Nam. Điều này còn mở ra nhiều cơ hội làm việc cho các bạn trong tương lai hơn nữa.

Chính vì vậy, bạn nhất định không nên bỏ qua cơ hội theo học tiếng Trung chuyên ngành Trung Anh hiện nay.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

Cập Nhật Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin

Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin Thường Dùng?

Từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin

Để có thể đáp ứng được các yêu cầu của nhà tuyển dụng, bạn cần sử dụng tiếng Trung một cách cơ bản nhất. Đặc biệt là có thể sử dụng để giao tiếp và trao đổi công việc. Và nhất định không thể không biết đến những thuật ngữ chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Trung trong ngành CNTTTừ vựng tiếng Trung trong ngành CNTT

Dưới đây là một số các từ vựng tiếng trung chuyên ngành công nghệ thông tin mà chúng tôi đã tổng hợp, mời bạn tham khảo:

Xem thêm: Tại sao chọn ngành công nghệ thông tin?

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Máy tính

Khi theo học tiếng Trung chuyên ngành máy tính, hay công nghệ thông tin chuyên ngành hệ thống thông tin yêu cầu bạn cần nắm rõ các từ vựng cơ bản của ngành này. Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề máy tính mà chúng tôi chia sẻ dưới đây hy vọng có thể giúp bạn bổ sung thêm vào nguồn từ vựng của mình tốt hơn:

  • 安装 Cài đặt (setup, install)
  • 比特 Bit bite
  • 笔记本 notebook
  • 壁纸 Hình nền
  • 表格- Bảng biǎogé
  • 博客 Blog
  • 补丁 Bản vá bǔdīng
  • 操作系统 Hệ điều hành cāozuò xìtǒng
  • 程序 Chương trình chéngxù
  • 程序员 Lập trình viên chéng xù yuán
  • 冲突 Xung đột chōngtū
  • 处理器 Bộ vi xử lý (CPU) 磁道 Track
  • 磁盘 Đĩa từ
  • 存盘 Lưu (save) cúnpán
  • 打印 In dǎyìn
  • 单击 Kích đơn (single click) dānjī
  • 导出 Export dǎochū
  • 导入 Import dǎorù
  • 登录 Đăng nhập dēnglù
  • 地址 Địa chỉ) dìzhǐ
  • 电脑 Máy vi tính diàn nǎo
  • 电视盒 TV box diàn shì hé
  • 电子邮箱 Hòm thư điện tử diànzǐ yóu xiāng
  • 调制解调器 Modem tiáo zhì jiě tiáo qì
  • 对话框 Hộp thoại (dialog box) duì huà kuāng
  • 服务器 Server fú wù qì
  • 复制 Copy fùzhì
  • 格式化 Format géshì huà
  • 更新 Cập nhật (update) gēngxīn
  • 工具 Công cụ (tool) gōngjù
  • 光盘 Đĩa CD guāng pán
  • 光学鼠标 Chuột quang guāng xué shǔbiāo
  • 广告软件 Malware guǎng gào ruǎn jiàn
  • 互联网 Internet hù lián wǎng
  • 激活 Kích hoạt jīhuó
  • 寄生虫 Spam jì shēng chóng
  • 间谍软件 Phần mềm gián điệp jiàndié ruǎnjiàn
  • 兼容 Tích hợp, tương thích jiānróng
  • 剪切 cut jiǎnqiè
  • 鍵盤 Bàn phím(keyboard) jiànpán
  • 接口 Cổng, khe cắm jiēkǒu
  • 拷貝(抄錄) Copy kǎobèi (chāolù)
  • 網頁 trang web (web page) wǎngyè
  • 網友 Thành viên mạng wǎngyǒu
  • 網站 Website wǎngzhàn
Xem thêm: Ngành công nghệ thông tin có những chuyên ngành nào?

Từ vựng tiếng trung các chủ đề khác

Ngoài các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin, bạn cũng cần biết thêm một số các từ vựng tiếng Trung khác. Cụ thể như:

  • 睡醒 Thức giấc, tỉnh giấc
  • 起床 Ngủ dậy
  • 去浴室 Đi tắm
  • 淋浴 Tắm gội
  • 刷牙 Đánh răng
  • 洗脸 rửa mặt
  • 穿衣服 Mặc quần áo
  • 听CD/MP3 Nghe nhạc
  • 看报纸 Đọc báo
  • 吃早餐 Ăn sáng
  • 去学校 Đến trường
  • 去上班 Đi làm
  • 吃午饭 Ăn trưa
  • 回家 Về nhà
  • 做晚饭 Nấu cơm tối
  • 打电话给朋友 Gọi điện thoại cho bạn
  • 上网 Lên mạng
  • 玩电脑游戏 Chơi game
  • 经常 Thường xuyên
  • 通常 Thông thường
  • 有时 Có lúc, thỉnh thoảng
  • 决不 Quyết không

Còn rất nhiều những từ vựng tiếng Trung liên quan khác, bạn có thể tìm hiểu và bổ sung thêm để cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng nhật của mình nhé!

Xem thêm: Danh sách các trường có ngành công nghệ thông tin

Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin mà Đại học Đông Á tổng hợp. Tuy chưa thực sự đầy đủ nhưng chắc chắn đó là những từ cơ bản nhất mà bạn cần phải biết. Cũng giống như tiếng Anh, khi theo học tiếng Trung bạn cũng phải nỗ lực, kiên trì, rèn luyện và trau dồi mới có thể lĩnh hội và phát huy thật tốt khả năng của mình. Hy vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin và kiến thức có ích cho bản thân mình trong ngành học này.

Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Đăng nhận xét