Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Số dự cuối kỳ tiếng Trung là gì

Kế toán chính là một công việc lưu lại dữ liệu bằng cách ghi chép, thu nhận, tiếp nhận các thông tin về các tình hình tài chính của công ty, một tổ chức, một doanh nghiệp , một cơ quan của nhà nước hay bất kì cơ sở kinh doanh nào đó. Bộ phận kế toán đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản ký kinh tế. Những bộ phận quản lý ở từng phạm vi từ đơn bị nhỏ, cơ quan , doanh nghiệp cho đến các bộ phận lớn hơn. Kế toán chính là sự hình thành , thay đổi và biến động của tài sản mà người kế toán cần phải nắm được để báo cáo về tài chính của công ty. Bộ phận này sẽ được thể hiện ở cả hai mặt là tài sản và nguồn vốn trong quá trình hoạt động của từng đơn vị. Sau đây, tiengtrung.com sẽ cùng các bạn tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành kế toán nhé.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

  • Kế toán công nghiệp 工业会计 gōngyè kuàijì
  • Kế toán giá thành 成本会计 chéngběnkuàijì
  • Kế toán nhà máy 工厂会计 gōngchǎng kuàijì
  • Kế toán sản xuất 制造会计 zhìzào kuàijì
  • Kế toán trưởng 会计主任 kuàijì zhǔrèn
  • Kế toán 会计 kuàijì
  • Kì kế toán 会计期间 kuàijì qījiān
  • Kiểm soát viên 主管会计 zhǔguǎn kuàijì
  • Kiểm toán trưởng 主计主任 zhǔjì zhǔrèn
  • Năm tài chính 会计年度 kuàijì niándù
  • Người giữ sổ cái 计账员 jìzhàng yuán
  • Người giữ sổ sách 簿计员 bùjì yuán
  • Người quản lý hồ sơ, nhân viên lưu trữ 档案管理员 dǎngàn guǎnlǐ yuán
  • Nhân viên kế toán 会计员 kuàijì yuán
  • Pháp quy kế toán thống kê 主计法规 zhǔjì fǎguī
  • Quy trình kế toán 会计规程 kuàijì guīchéng
  • Thủ quỹ 出纳 chūnà
  • Thủ tục kế toán 会计程序 kuàijì chéngxù
  • Trợ lý kế toán 助理会计 zhùlǐ kuàijì
  • Văn phòng kế toán 单位会计 dānwèi kuà

Xem thêm từ vựng tiếng Trung dành cho người làm văn phòng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kiểm toán

Cũng như chuyên ngành kế toán ở trên, hai lĩnh vực này liên quan trực tiếp đế nhau. Cơ bản, kế toán cũng sẽ cung cấp những thông tin về tài chính của bất kì tổ chức nào đó thông qua những báo cáo.

Công việc chính của kiểm toán查帐 / chá zhàng/ chính là kiểm tra kế toán. Giống như các công việc xác minh tính chính xác, độ xác thực về những báo cáo liên quan đến tài chính mà người kế toán mang thống kê gửi lên.

Chúng ta có thể hiểu theo cách khác đó chính là kiểm kê quá trình thu nhập và đánh giá các bằng chứng liên quan đến những thông tin tài chính để so sánh với các chuẩn mực đã được thiết lập.

1 Chủ nhiệm kiểm toán 审计主任 shěnjì zhǔrèn 2 Kiểm toán 审计 shěn jì 3 Kiểm toán cuối kỳ 期末审计 qímò shěnjì 4 Kiểm toán đặc biệt 特别审计 tèbié shěnjì 5 Kiểm toán định kỳ 定期审计 dìngqí shěnjì 6 Kiểm toán đột xuất 突击检查 tújí jiǎnchá 7 Kiểm toán hàng năm 常年审计 cháng nián shěnjì 8 Kiểm toán lưu động 巡回审计 xúnhuí shěnjì 9 Kiểm toán thuận chiều 顺查 shùnchá 10 Kiểm toán trưởng 审计长 shěnjì zhǎng 11 Kiểm tra điểm 抽查 chōuchá 12 Kiểm tra ngược 逆查 nìchá 13 Kiểm tra theo 跟查 gēnchá 14 Kiểm tra tỉ mỉ 精查 jīng chá 15 Thẩm tra đối chiếu 复核 fùhé 16 Thanh tra 清查 qīngchá 17 Tiếp tục kiểm toán 继续审计 jìxù shěnjì 18 Tìm lỗi 找错 zhǎo cuò 19 Trình tự kiểm toán 查帐程序 chá zhàng chéngxù 20 Ý kiến của người kiểm toán 查帐人意见 chá zhàng rén yìjiàn 21 Ngày kiểm tra sổ sách 查帐日期 chá zhàng rìqí 22 Chứng nhận kiểm tra sổ sách 查帐证明 chá zhàng zhèng míng 23 Kiểm tra nội bộ 内部核查 nèi bù hé chá 24 Kiểm tra toàn bộ 全部审查 quán bù shěn chá 25 Chứng cứ kiểm toán 查帐证据 chá zhàng zhèngjù 26 Thẩm tra đối chiếu lẫn nhau 相互核对 xiāng hù héduì 27 Thu thập tài liệu 搜集材料 sōují cáiliào

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về tài khoản

1 Bảng biên tập 编报表 biān bào biǎo 2 Bảng cân đối kế toán 试算表 shì suàn biǎo 3 Bảng đối chiếu thu chi 收支对照表 shōu zhī duì zhào biǎo 4 Bảng ghi nợ vốn 资产负债表 zīchǎn fù zhài biǎo 5 Bảng ghi tiền tồn kho 库存表 kù cún biǎo 6 Bảng kê khai chi tiết 列单 liè dān 7 Bảng kê khai tăng giảm 损益表 sǔnyì biǎo 8 Bảng kế toán giá thành 成本计算表 chéng běn jìsuàn biǎo 9 Bảng kết toán của ngân hàng 银行结单 yín háng jié dān 10 Bảng khai báo tài vụ 财务报表 cáiwù bào biǎo 11 Bảng lương 工资单 gōng zī dān 12 Bảng phân tích tiền lương 工资分析表 gōng zī fēnxī biǎo 13 Bảng phụ lục 附表 fù biǎo 14 Bảng quyết toán 决算表 jué suàn biǎo 15 Bảng quyết toán hợp nhất 合并决算表 hébìng jué suàn biǎo 16 Bảng so sánh 比较表 bǐ jiào biǎo 17 Bảng thanh toán tiền 解款单 jiě kuǎn dān 18 Bảng tiền lương 工资表 gōng zī biǎo 19 Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ 汇总表 huì zǒng biǎo 20 Bảng tổng hợp tiền lương 工资汇总表 gōng zī huì zǒng biǎo 21 Báo cáo công việc theo ngày 工作日报 gōng zuò rìbào 22 Báo cáo năm 年报 nián bào 23 Báo cáo ngày 日报 rì bào 24 Báo cáo tháng 月报 yuè bào 25 Báo cáo tuần 旬报 xún bào 26 Biểu đồ thống kê 统计图表 tǒngjì túbiǎo 27 Các sổ phụ 转帐簿 zhuǎn zhàng bù 28 Chuyển khoản (thu hoặc chi) 转帐 zhuǎn zhàng 29 Chuyển sổ nợ 过帐 guò zhàng 30 Ghi chép sổ sách (kế toán) 簿记 bù jì 31 Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ 记某人帐 jì mǒu rén zhàng 32 Ghi một món nợ 记一笔帐 jì yī bǐ zhàng 33 Giấy thông báo nộp tiền 缴款通知单 jiǎo kuǎn tōng zhī dān 34 Hóa đơn ba liên 三联单 sān lián dān 35 Hóa đơn bao tiêu 承销清单 chéng xiāo qīng dān 36 Hóa đơn thanh toán nợ 结欠清单 jié qiàn qīng dān 37 Hóa đơn vật liệu 用料单 yòng liào dān 38 Kế toán đơn 单式簿记 dān shì bù jì 39 Kế toán kép 复式簿记 fù shì bù jì 40 Kết toán sổ sách 结帐 jié zhàng 41 Khoản mục chi tiết 明细科目 míngxì kēmù 42 Khoản mục kế toán 会计科目 kuài jì kēmù 43 Kí hiệu ghi nợ 记帐符号 jì zhàng fúhào 44 Kí hiệu khoản mục 科目符号 kēmù fúhào 45 Một món nợ 一笔帐 yī bǐ zhàng 46 Nhận tài khoản (của một người nào đó) 收某人帐 shōu mǒu rén zhàng 47 Nợ đến hạn phải trả 旧欠帐 jiù qiàn zhàng 48 Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được) 倒帐 dào zhàng 49 Phiếu kiểm tra đối chiếu 对帐单 duì zhàng dān 50 Phiếu lĩnh vật liệu 领料单 lǐng liào dān 51 Phụ lục chính 主要附表 zhǔyào fù biǎo 52 Sổ cái 总帐 zǒng zhàng 53 Sổ cái 总分类帐 zǒng fēnlèi zhàng 54 Sổ cái 主帐簿 zhǔ zhàng bù 55 Sổ cái chi phí sản xuất 制造费用帐 zhìzào fèiyòng zhàng 56 Sổ cái chi tiết 细分类帐 xì fēnlèi zhàng 57 Sổ cái cổ đông 股东帐 gǔ dōng zhàng 58 Sổ cái giá thành 成本分类帐 chéng běn fēnlèi zhàng 59 Sổ cái nguyên liệu 原料分类帐 yuán liào fēnlèi zhàng 60 Sổ cái nhập hàng 进货分类帐 jìnhuò fēnlèi zhàng 61 Sổ cái tài sản 财产分类帐 cái chǎn fēnlèi zhàng 62 Sổ cổ phiếu 股票簿 gǔ piào bù 63 Sổ đăng kí 登记簿 dēngjì bù 64 Sổ đăng kí chứng từ 票据登记簿 piàojù dēngjì bù 65 Sổ đăng kí cổ phiếu 股票登记簿 gǔpiào dēngjì bù 66 Sổ đen 假帐 jiǎ zhàng 67 Sổ ghi hàng mua trả lại 购货退出簿 gòu huò tuìchū bù 68 Sổ giấy rời 活页簿 huó yè bù 69 Sổ gốc 原始帐簿 yuán shǐ zhàng bù 70 Sổ gửi bán (kí gửi) 寄销簿 jì xiāo bù 71 Số hiệu chứng từ thanh toán 传票编号 chuán piào biān hào 72 Số hiệu hoạt động 活动编号 huó dòng biān hào 73 Số hiệu khoản mục 科目编号 kēmù biān hào 74 Số hiệu tài khoản (khoản mục) 科目代号 kēmù dài hào 75 Sổ hóa đơn, sổ biên lai 票据簿 piào jù bù 76 Sổ kế toán ghi nhớ 备查帐 bèi chá zhàng 77 Sổ kế toán ghi nhớ 备查簿 bèi chá bù 78 Sổ lưu giữ hàng hóa 存货簿 cún huò bù 79 Sổ mua hàng 购买簿 gòu mǎi bù 80 Sổ nhận mua cổ phiếu 认股簿 rèn gǔ bù 81 Sổ nhập hàng 进货簿 jìn huò bù 82 Sổ nhật kí 日记簿 rìjì bù 83 Sổ nhật kí kế toán 流水帐 liú shuǐ zhàng 84 Sổ nhật kí tiền mặt 现金日记簿 xiàn jīn rìjì bù 85 Sổ sách kế toán hàng hóa 商品帐 shāng pǐn zhàng 86 Sổ thu chi tiền mặt 现金帐 xiàn jīn zhàng 87 Tài khoản cá nhân 人名帐 rén míng zhàng 88 Tài khoản của khách hàng 客户帐 kèhù zhàng 89 Tài khoản đáng ngờ 坏帐 huài zhàng 90 Tài khoản đáng tin cậy 可靠帐 kěkào zhàng 91 Tài khoản doanh nghiệp 营业帐户 yíngyè zhànghù 92 Tài khoản ghi tạm 暂计帐 zhàn jì zhàng 93 Tài khoản giá thành 成本帐户 chéng běn zhànghù 94 Tài khoản hoán chuyển 转换帐 zhuǎn huàn zhàng 95 Tài khoản hỗn hợp 混合帐户 hùnhé zhànghù 96 Tài khoản phụ 辅助帐 fǔ zhù zhàng 97 Tài khoản tạm ghi 暂计帐户 zhàn jì zhànghù 98 Tài khoản vãng lai 往来帐户 wǎnglái zhànghù 99 Tập ngân phiếu 支票簿 zhī piào bù 100 Tên tài khoản 帐户名称 zhànghù míngchēng 101 Vào tài khoản 登帐 dēng zhàng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kết toán

1 Bàn dự thảo dự toán 预算草案 yù suàn cǎoàn 2 Bảo lưu quyền được sửa sai 保留改错权 bǎoliú gǎi cuò quán 3 Cách thức chi 支付手段 zhīfù shǒu duàn 4 Cấp 直票 zhí piào 5 Chi zhī 6 Chi tiêu hàng năm 岁出 suì chū 7 Chi tiêu ngoài định mức 额外支出 éwài zhī chū 8 Chi trội 浮支 fú zhī 9 Chi trừ dần (tọa chi) 坐支 zuò zhī 10 Chiết khấu, khấu hao 折耗 shé hào 11 Chủ nợ 债权 zhài quán 12 Chuẩn bị dự toán 预算法 yù suàn fǎ 13 Chương mục chưa hoàn thành 未清帐 wèi qīng zhàng 14 Chuyển khoản (bát chi) 拨支 bō zhī 15 Dự chi 预付 yù fù 16 Dự toán nhà nước 国家预算 guó jiā yù suàn 17 Dự toán tạm thời 临时预算 lín shí yù suàn 18 Dự toán vượt mức 超出预算 chāo chū yù suàn 19 Ghi sót 漏记 lòu jì 20 Giá trị còn lại 净值 jìng zhí 21 Giảm bớt dự toán 追减预算 zhuī jiǎn yù suàn 22 Hao hụt ở kho 仓耗 cāng hào 23 Kết toán tài vụ 财务结算 cái wù jié suàn 24 Khai man, báo cáo láo 虚报 xū bào 25 Khấu tạm chi lương 扣借支 kòu jiè zhī 26 Khoản chi đặc biệt 非常支出 fēi cháng zhīchū 27 Khoản dư của kỳ trước 上期结余 shàng qí jiéyú 28 Khoản lãi được kiểm kê 盘盈 pán yíng 29 Khoản mục dự toán 编预算科目 biān yù suàn kēmù 30 Khoản mục lộn xộn 混乱帐目 hǔn luàn zhàng mù 31 Khoản mục vào sai 入错科目 rù cuò kēmù 32 Khoản nợ đến kì trả 到期负债 dào qí fù zhài 33 Khoản nợ kéo dài 递延负债 dì yán fù zhài 34 Khoản nợ không có lãi 无息债务 wú xí zhài wù 35 Khoản nợ lưu động 流动负债 liú dòng fù zhài 36 Khoản thu nhập 收益 shōu yì 37 Khoản thu nhập bán hàng 销售收益 xiāo shòu shōu yì 38 Khoản thu nhập tài vụ 财务收益 cáiwù shōu yì 39 Khoản thu nhập từ bất động sản 地产收益 dì chǎn shōu yì 40 Khoản thu nhập từ buôn bán 营业收益 yíng yè shōu yì 41 Khoản thu nhập từ lãi 纯收益 chún shōu yì 42 Khoản thu nhập từ ròng 利息收益 lìxí shōu yì 43 Khoản thu nhập từ vốn 资本收益 zīběn shōu yì 44 Không phù hợp 不符 bù fú 45 Lãi (lợi tức) 利息 lì xí 46 Lãi giả lỗ thật 虚抬利益 xū tái lìyì 47 Lãi ròng 纯利 chún lì 48 Làm giả biên lai 伪造单据 wèizào dānjù 49 Lãng phí 浪费 làng fèi 50 Lập số giả 做假帐 zuò jiǎ zhàng 51 Lệnh chi 支付命令 zhī fù mìng lìng 52 Liệt kê nhầm 误列 wù liè 53 Lỗ lãi 损益 sǔn yì 54 Lỗ lãi ở thời kì sau 本期损益 běn qí sǔnyì 55 Lỗ lãi ở thời kì trước 前期损益 qiánqí sǔnyì 56 Lỗ vốn 蚀本 shí běn 67 Lợi nhuận 利润 lì rùn 58 Mắc nợ 负债 fù zhài 59 Món nợ 债务 zhài wù 60 Mức chi tiêu 支出额 zhī chū é 61 Phá sản 破产 pò chǎn 62 Phần lãi gộp 毛利 máo lì 63 Sai số 数字颠倒 shùzì diān dǎo 64 Sai sót kỹ thuật 技术错误 jìshù cuò wù 65 Sai sót trong ghi chép 记录错误 jìlù cuòwù 66 Sai sót về tính toán 计算错误 jìsuàn cuò wù 67 Số dư 余额 yúé 68 Số dự toán thu nhập năm 岁入预算数 suìrù yù suàn shù 69 Số phân phối thu nhập năm 岁入分配数 suìrù fēnpèi shù 70 Sổ sách có sai sót 错帐 cuò zhàng 71 Số thâm hụt 赤字 chì zì 72 Sự ghi chép sai sự thực 失实记录 shī shí jì lù 73 Sửa chữa sai sót 冲销错误 chōng xiāo cuò wù 74 Tạm ứng lương 借支 jiè zhī 75 Tăng giá trị tiền vốn 资产增值 zī chǎn zēng zhí 76 Tăng thêm dự toán 追加预算 zhuī jiā yù suàn 77 Tăng và giảm dự toán 追加减预算 zhuī jiā jiǎn yù suàn 78 Thu nhập 收入 shōu rù 79 Thu nhập bất thường 非常收入 fēi cháng shōu rù 80 Thu nhập năm 岁入 suì rù 81 Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán) 营业外收入 yíngyè wài shōurù 82 Thu nhập ngoại ngạch 额外收入 éwài shōu rù 83 Thu nhập phi thuế quan (không phải nộp thuế) 非税收收入 fēi shuì shōu shōurù 84 Thu nhập từ bán hàng 销货收入 xiāo huò shōu rù 85 Thu nhập từ tiền hoa hồng 佣金收入 yōng jīn shōu rù 86 Thu nhập từ tiền lãi 利息收入 lìxí shōurù 87 Tích lũy đặc biệt 特别公积 tèbié gōng jī 88 Tích lũy theo pháp định 法定公积 fǎdìng gōng jī 89 Tìm cách ăn bớt 从中揩油 cóng zhōng kāiyóu 90 Tính toán nhầm 误算 wù suàn 91 Tổn thất do đình chỉ sản xuất 停业损失 tíngyè sǔn shī 92 Tổn thất được xác định 盘损 pán sǔn 93 Tổn thất tính gộp 毛损 máo sǔn 94 Trích bù lỗ lãi 盈亏拨补 yíng kuī bō bǔ 95 Vết sửa 涂改痕迹 túgǎi hénjī 96 Vứt bỏ 刮擦 guā cā 97 Xóa bằng thuốc tẩy xóa 药水擦改 yào shuǐ cā gǎi

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành lương bổng phúc lợi

1 Bậc lương 工资等级 gōng zī děng jí 2 Hạ thấp mức lương 减低工资 jiǎndī gōng zī 3 Lương và tiền lương 红利工资 hónglì gōng zī 4 Nâng cao mức lương 提高工资 tígāo gōng zī 5 Phong tỏa tiền lương 工资冻结 gōng zī dòng jié 6 Phúc lợi 福利 fú lì 7 Phúc lợi của nhân viên 员工福利 yuán gōng fúlì 8 Sai biệt về tiền lương 工资差额 gōng zī chāé 9 Thưởng chuyên cần 全勤奖 quán qín jiǎng 10 Thưởng vuợt kế hoạch 超产奖 chāo chǎn jiǎng 11 Tiền lương tăng ca 加班工资 jiābān gōng zī 12 Tiền trợ cấp 津贴 jīn tiē 13 Tiền trợ cấp chức vụ 职务津贴 zhíwù jīntiē 14 Tiền trợ cấp đi công tác 出差补贴 chū chāi bǔtiē 15 Tiền trợ cấp ngoại ngạch 额外津贴 éwài jīn tiē 16 Tiền trợ cấp về ăn uống 伙食补贴 huǒ shí bǔtiē 17 Tiền trợ cấp về giáo dục 教育津贴 jiào yù jīntiē 18 Tiền trợ cấp về nhà ở 房帖 fáng tiē 19 Trợ cấp chữa bệnh 医疗补助 yī liáo bǔ zhù 20 Trợ cấp sinh đẻ 生育补助 shēng yù bǔ zhù

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giá thành

1 Giá gốc 原始成本 yuánshǐ chéng běn 2 Giá thành bình quân 平均成本 píngjūn chéng běn 3 Giá thành bộ phận 分部成本 fēn bù chéng běn 4 Giá thành chủ yếu 主要成本 zhǔyào chéng běn 5 Giá thành đơn vị 单位成本 dānwèi chéng běn 6 Giá thành dự tính 预计成本 yùjì chéng běn 7 Giá thành gián tiếp 间接成本 jiànjiē chéng běn 8 Giá thành lắp ráp 装配成本 zhuāng pèi chéng běn 9 Giá thành nguyên liệu 原料成本 yuánliào chéng běn 10 Giá thành tái gia công 再加工成本 zài jiā gōng chéng běn 11 Giá thành tái phân phối 再分配成本 zài fēnpèi chéng běn 12 Giá thành theo lô 分批成本 fēn pī chéng běn 13 Giá thành thực tế 实际成本 shí jì chéng běn 14 Giá thành trực tiếp 直接成本 zhíjiē chéng běn 15 Giá vận chuyển tiêu dùng 运销成本 yùnxiāo chéng běn 16 Phí tổn gia công 分步成本 fēn bù chéng běn 17 Phí tổn tách khoản 分摊成本 fēntān chéng běn 18 Phí tổn thay thế 重置成本 chóng zhì chéng běn 19 Tổng giá thành 总成本 zǒng chéng běn

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khoản tiền

1

Tiền gửi (ngân hàng) 存款 cún kuǎn 2 Kinh phí ngân sách 拨款 bō kuǎn 3 Khoản tiền cho vay 贷款 dài kuǎn 4 Khoản tiền thu hộ 代收款 dài shōu kuǎn 5 Khoản tiền trù bị 筹备款 chóu bèi kuǎn 6 Khoản tiền tạm thu 暂收款 zhàn shōu kuǎn 7 Ngân sách tài chính 财政拨款 cái zhèng bō kuǎn 8 Trả tiền trợ cấp 补贴付款 bǔtiē fù kuǎn 9 Tiền mặt trong kho (tiền gởi) 专户存款 zhuān hù cún kuǎn 10 Khoản thu kê khai giả 伪应收款 wèi yīng shōu kuǎn 11 Khoản tiền vay tuần hòan 循环贷款 xún huán dàikuǎn 12 Khoản tiền nên trả 应付帐款 yìngfù zhàng kuǎn 13 Khoản tiền nên thu 应收帐款 yīng shōu zhàng kuǎn 14 Khoản nợ thu ngay 催收帐款 cuī shōu zhàng kuǎn 15 Lương đúp 兼薪 jiān xīn 16 Lương căn bản 底薪 dǐ xīn 17 Nửa lương 半薪 bàn xīn 18 Lương đúp 双薪 shuāng xīn 19 Tiền thuê 租金 zū jīn 20 Tiền mặt 现金 xiàn jīn 21 Tiền đặt cọc 押金 yā jīn 22 Tiền dự trữ 公积金 gōng jī jīn 23 Tiền chu chuyển 周转金 zhōu zhuǎn jīn 24 Tiền công ích 公益金 gōng yì jīn 25 Tiền lẻ 零用金 líng yòng jīn 26 Tiền trợ cấp 补助金 bǔ zhù jīn 27 Tiền trợ cấp thôi việc 退职金 tuì zhí jīn 28 Tiền phạt vì nộp chậm 滞纳金 zhì nà jīn 29 Quĩ đặc biệt 特种基金 tèzhǒng jījīn 30 Quĩ tiền lương 工资基金 gōng zī jījīn 31 Tiền vốn hiện có 现存资金 xiàn cún zījīn 32 Tiền lương ứng trước 预支薪金 yùzhī xīn jīn 33 Hoa hồng thu nợ 收帐佣金 shōu zhàng yōng jīn 34 Tiền bảo hiểm 保险金 bǎo xiǎn jīn 35 Tiền phúc lợi 福利金 fúlì jīn 36 Tiền gửi tiết kiệm 储蓄金 chú xù jīn 37 Tiền ký quĩ 存入保证金 cún rù bǎo zhèng jīn 38 Tiền cứu trợ khẩn cấp 紧急救济金 jǐnjí jiùjì jīn 39 Lương hưu 退休金 tuì xiū jīn 40 Hội phí 会费 huì fèi 41 Chi phí phụ, tiền tiêu vặt 杂费 zá fèi 42 Chi phí do nhà nước cung cấp 公费 gōng fèi 43 Chi phí tổ chức 开办费 kāi bàn fèi 44 Chi phí giao thiệp 交际费 jiāo jì fèi 45 Chi phí quảng cáo 广告费 guǎng gào fèi 46 Chi phí điện nước 水电费 shuǐ diàn fèi 47 Chi phí vận chuyển 运输费 yùn shū fèi 48 Chi phí đóng gói 包装费 bāo zhuāng fèi 49 Chi phí bảo quản 寄存费 jìcún fèi 50 Phụ cấp thôi việc 遣散费 qiǎn sàn fèi 51 Phụ cấp làm việc 办公费 bàn gōng fèi 52 Phụ cấp xe cộ 车马费 chē mǎ fèi 53 Tiền sách báo 书报费 shū bào fèi 54 Phí duy tu bảo dưỡng 维持费 wéi chí fèi 55 Tiền quần áo 服装费 fú zhuāng fèi 56 Tiền trợ cấp gia đình 安家费 ānjiā fèi 57 Tiền lưu trú 驻留费 zhù liú fèi 58 Tiền phúc lợi 福利费 fúlì fèi 59 Sinh hoạt phí 生活费 shēnghuófèi 60 Tiền làm thêm ca 加班费 jiābān fèi 61 Lệ phí thủ tục 手续费 shǒuxù fèi 62 Phí tổn trù bị 起动费 qǐdòng fèi 63 Chi phí tạm thời 临时费 línshí fèi 64 Chi phí thường xuyên 经常费 jīngcháng fèi 65 Chi phí chế tạo 制造费用 zhìzào fèiyòng 66 Kinh phí lâu dài 恒久经费 héngjiǔ jīngfèi 67 Chi phí về nhân sự 人事费用 rénshì fèiyòng 68 Phí tổn kiểm toán 查帐费用 chá zhàng fèiyòng 69 Nhận kinh phí ứng trước 预领经费 yù lǐng jīngfèi 70 Kinh phí hằng năm 岁定经费 suì dìng jīngfèi 71 Phí tổn trả lại hàng 退货费用 tuìhuò fèiyòng 72 Chi phí tiền lãi 利息费用 lìxí fèiyòng 73 Chi phí nghiệp vụ 业务费用 yèwù fèiyòng 74 Chi phí quản lý 管理费用 guǎnlǐ fèiyòng 75 Chi phí quảng cáo 推广费用 tuīguǎng fèiyòng 76 Chi phí phụ 附加费用 fùjiā fèiyòng 77 Công tác phí hàng ngày 每日出差费 měi rì chūchāi fèi 78 Tiền trợ cấp sinh hoạt 生活补助费 shēnghuó bǔzhù fèi 79 Tiền trợ cấp hiếu hỉ 婚丧补助费 hūn sāng bǔzhù fèi 80 Chi phí quản lí tư liệu 材料管理费 cáiliào guǎnlǐ fèi 81 Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy 工厂维持费 gōngchǎng wéichí fèi 82 Chi phí phân bố 摊派费用 tānpài fèiyòng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con số

1 Số lẻ 零数 líng shù 2 Số thập phân 小数 xiǎoshù 3 Số chẵn 整数 zhěngshù 4 Số không 无数字 wú shùzì 5 Hàng đơn vị 个位 gè wèi 6 Hàng chục 十位 shí wèi 7 Hàng trăm 百位 bǎi wèi 8 Hàng ngàn 千位 qiān wèi 9 4,3 (không chia hết) 四点三(除不尽) sì diǎn sān (chú bù jìn) 10 Tỉ lệ phần trăm 百分比 bǎifēnbǐ 11 Hệ thập phân 十进制 shíjìnzhì 12 Phép thập lục tiến 十六进制 shíliù jìn zhì 13 Làm tròn số 四舍五入 sìshěwǔrù 14 Triệt tiêu lẫn nhau 相互抵消 Xiānghù dǐxiāo 15 Thiếu 5 đồng 少五元钱 shǎo wǔ yuán qián

Vậy là chúng mình đã biết thêm từ vựng của một chuyên ngành nữa rồi này? Hãy học thật kỹ những từ vựng này trước để bổ sung kiến thức vào vốn từ vựng tiếng Trung của mình nha!

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề đang được tìm kiếm nhiều nhất

Video liên quan

Đăng nhận xét