Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Sau resent là gì

Các động từ phải có V-ING theo sau
1. avoid (tránh )
2. admit (thừ a nhận )
3. advise (khuyên nhủ )
4. appreciate (đánh giá )
5. complete ( hoàn thành )
6. consider ( xem xét )
7. delay ( trì hoãn )
8. deny ( từ chối )
9. discuss ( thảo luận )
10. dislike ( không thích )
11. enjoy ( thích )
12. finish ( hoàn thành )
13. keep ( tiếp tục )
14. mention (đề cập )
15. mind ( phiền , ngại )
16. miss (nhớ , bỏ lỡ )
17. postpone ( trỉ hoãn )
18. practice (luyện tập )
19. quit (nghỉ , thôi )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ )
21. recollect ( nhớ ra )
22. recommend (nhắc nhở )
23. resent (bực tức )
24. resist (kháng cự )
25. risk ( rủi ro )
26. suggest (đề nghị )
27. tolerate (tha thứ )
28. understand ( hiểu )
29. cant help (ko thể tránh / nhịn được )
30. cant stand ( ko thể chịu đựng đc )
31. cant bear ( ko thể chịu đựng đc )
32. It is no use / It is no good ( vô ích )
33. would you mind (có làm phiền ..ko)
34. to be used to ( quen với )
35. to be / get accustomed to (dần quen với )
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38. to look forward to (trông mong )
39. to have difficulty / fun / trouble 40. to have a difficult time
41. TO GO + V-ING

Ex: We should avoid playing with him

Các động từ phải có TO-V theo sau
1. afford (đủ khả năng )
2. agree (đồng ý )
3. appear ( xuất hiện )
4. arrange ( sắp xếp )
5. ask ( hỏi , yêu cầu )
6. beg ( nài nỉ , van xin )
7. care ( chăm sóc )
8. claim (đòi hỏi , yêu cầu )
9. consent ( bằng lòng )
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đấng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học )
18. manage (sắp xếp )
19. mean (ý định )
20. need ( cần )
21. offer (đề nghị )
22. plan ( lên kế hoạch )
23. prepare ( chuẩn bị )
24. pretend ( giả vờ )
25. promise ( hứa )
26. refuse ( từ chối )
27. seem ( dường như )
28. struggle (đấu tranh )
29. swear ( xin thề )
30. threaten (đe doạ )
31. volunteer ( tình nguyện )
32. wait (đợi )
33. want ( muốn )
34. wish ( mong )

Ex : We agree to start early

Các động từ + O + To -infinitive
1. advise (khuyên ) + O + TO - V1
2. allow ( cho phép )
3. ask ( yêu cầu)
4. beg ( van xin )
5. cause ( gây ra )
6. challenge ( thách thức )
7. convince ( thuyết phục )
8. dare ( dám )
9. encourage ( khuyến khích )
10. expect ( mong đợi )
11. forbid ( cấm )
12. force ( buộc )
13. hire ( thuê )
14. instruct ( hướng dẫn )
15. invite ( mời )
16. need ( cần )
17. order ( ra lệnh )
18. permit ( cho phép )
19. persuade ( thuyết phục )
20. remind ( nhắc nhở )
21. require (đò hỏi )
22. teach ( dạy )
23. tell( bảo )
24. urge ( thúc giục )
25. want ( muốn )
26. warn ( báo trước )

Ex: She allowed me to use her car
Note : * Một số động từ chỉ tri giác theo sau là động từ nguyên mẫu hoặc V-ING ( nếu đang xảy ra )

See Watch look at listen to smell
Notice observe hear feel taste

* Các nhóm từ hoặc động từ theo sau là động từ nguyên mẫu :
- nothing but ( không gì nhưng chỉ ) - would rather ( thích .hơn ) Ex : We would rather work than play
- cannot but ( không còn cách nào hơn là ) - Had better ( nên ..thì hơn ) Ex : You had better work
- Let / help / make / have + sb + V- ( bare infinitive )

Ex :

- My father let me drive his car - I got my brother to carry my suitcase .
- He helped me wash my car - I had my brother carry my suitcase .
- I made my brother carry my suitcase. - I had my suitcase carried by my brother

Gerund is used after:

V+ pre
appove of
be better off
count on
depend on
give up
insist on
keep on
put off
rely on
succeed in
think about
think of
worry about

Adj+ pre
accustomed to
familiar with
afraid of
capable of
fond of
proud of
intent on (chăm chú)
interested in
successful in
tired of
bored with

Noun + prechoice of
(have no)excuse for
intention of
method for
method of
(there is a)possibility of
(there is no)reason for
NOTES: Some verbs are followed by To-Infinitive or Verb-ing

I. Without or little difference in meaning.
start / begin / continue/ bother/ like/ love / hate / can't stand / dread / prefer

Ex: - It started to rain two hours ago. = It started raining two hours ago.
- He began to laugh = He began laughing
- I started to work.. = I started working.

Chú ý :
a) Không nên dùng: Its beginning raining
Nên nói: It is begining to rain
Động từ nguyên mẫu thường mang ý nghĩa của một mục đích, một dự tính trong tương lai, trong khi danh động từ mang ý nghĩa một kinh nghiệm sẵn có. Cách sử dụng chúng đôi khi rất tinh tế như sau:

Ví dụ - I like to meet the public (Tôi thích gặp công chúng Tôi thấy nên gặp, cần gặp dự định)
- I like meeting the public (Tôi thích gặp công chúng. Tôi thấy vui khi gặp và tôi luôn làm thế).

II. With difference in meaning.
* Stop:
+ To-Inf : (For purpose ngừng lại để làm gì ) e.g:
- I stopped to smoke. - As we were tired, we stopped to drink coffee.
Vì chúng tôi mệt, chúng tôi ngừng lại để uống cà phê.
+ Verb-ing: (Give up ngừng chuyện gì.) e.g:
- I have stopped smoking. - When she came into the room, we stopped talking about her.
Khi cô ấy bứơc vào phòng, chúng tôi ngừng nói về cô ta.
Đôi khi người ta còn kết hợp cả hai dạng:
- We stopped talking to start work.
Chúng tôi ngừng nói để bắt đầu công việc.
* Try:
+ To-Inf: (attempt) e.g: I tried to open the door but I couldn't.
+ Verb-ing: (put to the test) e.g: I tried cooking the dinner
* Remember/Forget:
+ To-Inf: (For reminder về nhiệm vụ)
- Remember to clock the door when you go out.
Hãy nhớ khoá cửa khi bạn đi ra ngoài.
- Don't forget to lock the door when you go away.
- I forgot to bring the book for todays lesson.
Tôi quên mang theo quyển sách cho bài học hôm nay.
+ Verb-ing: (Recall nhớ / quên một việc đã xảy ra trong quá khứ )
- I remember meeting him ten years ago
Tôi nhớ đã gặp anh ta cách đây mười năm
- Ill never forget seeing Da lat the first time
Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu viếng thăm Đà Lạt.
- I remember locking the door when I left the house.
* Regret:
+ To-Inf: (Sorry to have to do thông báo một điều gì đáng tiếc)
- I regret to tell you this news.
- I regret to tell you that you failed the test.
Tôi lấy làm tiếc báo cho bạn biết rằng bạn đã thi rớt
+ Verb-ing: (What a pity hối tiếc một hành động xảy ra trong quá khứ)
- I regret lending him money. He never pays me back
Tôi hối tiếc là đã cho anh ta mượn tiền ...)
- I regret not taking your advise.
* Need:
- S (person) + need + To-Inf e.g: I need to buy a dictionary.
- S (thing) + need + Verb-ing e.g: The grass needs cutting

Video liên quan

Đăng nhận xét