Đánh giá người khác Tiếng Anh
Đánh giá tiếng anh là gì?Là chủ đề về từ vựng tiếng anh được nhiều người tìm kiếm và quan tâm. Hãy cùngTopGoogle.com.vntìm hiểuĐánh giátrong tiếng anh là gì?Và một vài ví dụ điển hình nhé!
Theo Wikipedia:Đánh giá có nghĩa nhận định giá trị. Những từ có nghĩa gần với đánh giá là phê bình, nhận xét, nhận định, bình luận, xem xét.Đánh giá một đối tượng nào đó, chẳng hạn một con người, một tác phẩm nghệ thuật, một sản phẩm hàng hoá hay dịch vụ, đội ngũ giáo viên hay đánh giá tác động môi trường và có ý nghĩa quan trọng trong nhiều lĩnh vực như chính trị, nghệ thuật, thương mại, giáo dục hay môi trường.
Theo Google dịch thì:
Đánh giá trong tiếng anh là: Evaluate
Tuy nhiên tùy theo trường hợp thì cụm từ Đánh Giá trong tiếng anh sẽ được chia thành nhiều từ khác nhau sao cho phù hợp với nghĩa câu. Và sau đây là các cụm từ vựng cho từ đánh giá
- Evaluate ( nhiều)
- Assess ( nhiều)
- Review ( nhiều), nó thường sử dụng vô cùng phổ biến trong việc đánh giá về dịch vụ, món ăn, sản phẩm, mỹ phẩm, đồ ăn..
- Judge ( hay dùng)
- Appraise (ít)
- Appreciate (ít)
- Rate (ít)
- Prize (ít)
- Undervest (ít)
- Value ( ít)
Các ví dụ Đánh giátrong tiếng anh
Sau đây là một số ví dụ vềĐánh giá trong tiếng anhmời bạn tham khảo:
Ví dụ 1:
- Theo như đánh giá thì sẽ mất hai đến ba tiếng nữa, có thể sớm hơn.
- The latest estimate I got was two to three hours, maybe sooner.
Ví dụ 2:
- Để đánh giá tình hình cho chính chúng tôi.
- To make our own appraisal of the situation.
Ví dụ 3:
- Tôi rất cảm ơn những cố vấn, đồng nghiệp, và Đánh giá khắp thế giới.
- Im grateful to mentors, colleagues, and collaborators around the world.
Ví dụ 4:
- Anh chị em có hai lựa chọn để thực hiện một bài đánh giá.
- You have two options for administering an assessment.
Như vậy câu hỏi:Đánh giá tiếng anh là gì?đã được chúng tôi giải đáp rồi.Đánh giátrong tiếng anh làCollaborator, nếu bạn có câu hỏi khác về tiếng anh có thể để lại bình luận bên dưới để được chúng tôi giải đáp chi tiết nhé!