Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Tell a word là gì

Advertisements

Chào các bạn! Sau đây mình xin giới thiệu với mọi người các CỤM TỪ VỚI MAKE/ TELL/ SAY/ SPEAK/ TALK cực hay để luyện thi toeicthật hiệu quả

Trong TOEICcác bạn đã gặp các phần này rất nhiều lần phải không. vậy thì hãy nhanh tay lưu lại phần này nhé

Make
Make a noise: làm ồn
Make a mess: làm lộn xộn
Make ones bed: dọn giường
Make a rule: đặt quy định
Make ones will: lập chúc thư
Make ones fortune: làm nên 1 gia sản
Make ones happy/sad/etc: làm ai vui/buồn
Make smb do smt: bắt ai làm gì
Make up ones mind: quyết định
Make or break (smt) thành công hay thất bại
e.g: you should be careful with your humor. It can make or break your deal.
(bạn nên cẩn thận với những lời nói hài hước. Nó có thể tạo nên thành công hay thất bại cho cuộc thương lượng của chúng ta).
Tell
Tell a lie nói dối
Tell the truth: nói thật
Tell a story/ a joke.etc. kể 1 câu chuyện
Tell tales(about smb) bịa chuyện về ai/kể chuyện bí mật của người khác
Tell the difference (between A and B) phân biệt giữa A và B
Tell one beads: tụng kinh, niệm phật (vừa tụng kinh vừa lần tràng hạt)
Tell smb off: trách mắng ai
Tell smb smt: kể cho ai cái gì.
Say
Say a word: nói một lời
Say smt: nói cái gì
Say that: nói rằng
Needless to say: không cần phải nói
Have a word/smt to say: có điều cần nói
That is to say: tức là
Ex: well meet again three days from now, thats to say Friday.
To say nothing of smt : đó là chưa nói đến
Ex: he had to go to prison for a month, to say nothing of the ten-thousand dollar fine
You can say that again: tôi đồng ý
Easier said than done: nói dễ hơn làm.
Speak
Speak a language(eg.english/Vietnamese): nói 1 ngôn ngữ
Speak to smb: trách mắng ai
Ex: Your children have damaged my fence. Can you speak to them, please?
Speak for oneself: nói lên quan điểm của bản thân mình
Speak ill of smb: nói xấu ai
Speak up: nói to lên
Nothing to speak of: chẳng có gì đáng nói
Ex: she has saved some money, but nothing to speak of.
(cô ấy đã tiết kiệm được ít tiền, nhưng chẳng có gì đáng nói)
Actions speak louder than words: Hành động quan trọng hơn lời nói.
Talk
Talk to smb: nói chuyện với ai
Talk smb into (doing) smt: thuyết phục ai làm gì
Talk smt out of (doing) smt: thuyết phục/ngăn ai đừng làm gì
Talk big: khoe khoang
Ex: he talks big but he doesnt actually do anything.
(anh ta khoe khoang thì nhiều nhưng chẳng bao giờ làm được điều gì hay ho cả)
Talk ones head off: nói quá nhiều
Talk sbs head off: (ai đó) nói quá nhiều làm (người nghe) đau đầu/mệt
Money talks: tiền là tiền

Mình hi vọng những thông tin trên sẽ giúp các bạn củng cố sâu hơn kiến thức, tránh nhầm lẫnkhi học TOEICnhé

Advertisements

Video liên quan

Post a Comment