Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Cuộc gọi nhỡ tiếng Anh là gì

Tiếng Anh chủ đề: Điện thoại

-Tiếng Anh chủ đề: Các loại giầy

-Tiếng Anh chủ đề: Giáng sinh.

Tiếng Anh chủ đề: Điện thoại

1. Answerphone : Máy Trả Lời Tự Động
2. Area Code : Mã Vùng
3. Battery : Pin
4. Business Call : Cuộc Gọi Công Việc
5. Cordless Phone : Điện Thoại Không Dây
6. Country Code : Mã Nước
7. Dialling Tone : Tín Hiệu Gọi
8. Directory Enquiries : Tổng Đài Báo Số Điện Thoại
9. Engaged : Máy Bận
10. Ex-Directory : Số Điện Thoại Không Có Trong Danh Bạ
11. Extension : Số Máy Lẻ
12. Fault : Lỗi
13. Interference : Nhiễu Tín Hiệu
14. International Directory Enquiries : Tổng Đài Báo Số Điện Thoại Quốc Tế
15. Message : Tin Nhắn
16. Missed Call : Cuộc Gọi Nhỡ
17. Mobile (Viết Tắt Củamobile Phone) : Điện Thoại Di Động
18. Mobile Phone Charger : Sạc Điện Thoại Di Động
19. Off The Hook : Máy Kênh
20. Operator : Người Trực Tổng Đài
21. Outside Line : Kết Nối Với Số Bên Ngoài Công Ty
22. Personal Call : Cuộc Gọi Cá Nhân
23. Phone (Viết Tắt Củatelephone) : Điện Thoại
24. Phone Book Hoặctelephone Directory : Danh Bạ
25. Phone Box Hoặc Call Box : Cây Gọi Điện Thoại
26. Phone Card : Thẻ Điện Thoại
27. Phone Number (Viết Tắt Của Telephone Number) :Số Điện Thoại
28. Receiver : Ống Nghe
29. Ringtone : Nhạc Chuông
30. Signal : Tín Hiệu
31. Smartphone : Điện Thoại Smartphone (Điện Thoại Thông Minh)
32. Switchboard : Tổng Đài
33. Text Message : Tin Nhắn Văn Bản
34. To Be Cut Off : Bị Cắt Tín Hiệu
35. To Call Hoặc To Phone : Gọi Điện
36. To Call Someone Back : Gọi Lại Cho Ai
37. To Dial A Number : Quay Số
38. To Hang Up : Dập Máy
39. To Leave A Message : Để Lại Tin Nhắn
40. To Put The Phone On Loudspeaker : Bật Loa
41. To Ring : Gọi Điện
42. To Send A Text Message : Gửi Tin Nhắn
43. To Text : Nhắn Tin
44. Wrong Number : Nhầm Số

toomva.com chúc bạn học thành công!

Video liên quan

Đăng nhận xét