Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Cost and expense là gì


Là những danh từ ám chỉ tới chi tiêu, chi phí.

1. Price(n): / praɪs/ giá (tức số tiền mua hay bán vật gì).

Priceđược dùng chủ yếu với các đồ vật cụ thể, đơn nhất, có thể mua hoặc bán.

Ex: What is thepriceof this bicycle?
(Giá chiếc xe đạp này là bao nhiêu ? ).

2. Charge (n): /tʃɑːdʒ/tiền công, tiền thù lao, (v) tính giá, đòi trả

Chargethường dùng cho chí phí các dịch vụ.

Ex: There is a smallchargefor mailing these packages.
(Phải trả một số tiền thù lao nho nhỏ để gửi những bưu kiện này).

Ex: Howmuchdoyouchargeformendingthispairofshoes?
( vá đôi giày này ông tính bao nhiêu?)

3. Cost(n): / kɒst/giá, chi phí

Costthường ám chỉ đến phí tổn khi tiến hành công việc,tính toán nhữngchi phítài chính.

Ex:Thecostof building a new house was estimated at $170,000.
(Chi phí cho việc xây cất một căn nhà mới được tính vào khoảng 170,000 đô la).

4. Expense(n): /ɪkˈspens/ chi tiêu, phí tổn.

Expensethường ngụ ý đến chi phí cộng với phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra.

Ex: The garden was transformed at great expense.
(Khu vườn đã được biến đổi với chi phí rất lớn)

-st-

Video liên quan

Post a Comment