Blog hướng dẫn các cách download kiến thức kinh nghiêm thủ thuật chia sẻ phần mềm tool soft miễn phí là gì. Blog.locbanbekhongtuongtac.com

Table of Content

Posts

Các mẫu câu trong IELTS Speaking

1. Hỏi ý kiến của người khác

Whats your opinion of ?

What do you think of ?

How do you feel about ?

I was wondering what your opinion of was?

I was wondering where you stood on the question of ?

What about ?

2. Đưa ra ý kiến của bản thân

Những cụm từ để đưa ra ý kiến của bản thân

Khi tham gia vào các cuộc thảo luận, bạn cần có một số mẹo để khiến người khác lắng nghe mình và cho bản thân một ít thời để suy nghĩ, sắp xếp lại các ý tưởng sắp nói ra. Sau đây là những cụm từ hữu ích cho bạn trong trường hợp này:

Id like to point out As far as Im concerned,

In my opinion, From my point of view, I think

Personally, I think It would seem to me that

As far as Im able to judge Frankly, I think

I reckon If you ask me

You know what I think, I think that Id say that

The point is Wouldnt you say that ?

Dont you agree that ? As I see it

Id just like I say that I think that

>>Xem thêm:https://nativespeaker.vn/lam-sao-de-duy-tri-tot-mot-cuoc-hoi-thoai-bang-tieng-anh.html

3. Thể hiện sự đồng ý và không đồng ý

Có một số cụm từ hữu ích để thể hiện sự tán thành hay không tán thành với một ai đó trong giao tiếp tiếng Anh. Tuy nhiên, bạn cần phải rất cẩn thận và lịch sự khi muốn thể hiện sự không tán thành với ý kiến của người khác, dù cho bạn biết khá rõ về họ.

Agreement:

I agree entirely. I totally agree.

I couldnt agree more. I agree with you on that.

Thats just what I was thinking. You know, thats exactly what I think.

Thats good point. I take your point.

Im with you on that. Id go along with you on that/ there.

Disagreement:

Do you really think so? I wouldnt agree.

I dont agree. I disagree.

I see what you mean, but Yes, thats quite true, but

Im not sure I quite agree. Im not really sure if I would agree with you on that.

I wouldnt go along with you there/ on that. Well, you have a point there, but

I cant accept that. Perhaps, but dont you think that ?

Nếu bạn biết ai đó rất rõ thì có thể không tán thành một cách trực tiếp, bằng cách sử dụng những từ thể hiện dưới đây:

I cant agree with you there. You cant be serious.

Come off it! Dont be so silly!

You must be joking.

4. Thể hiện quan điểm dự định của mình

Những cụm từthể hiện quan điểm của bản thân

Trong một cuộc thảo luận thân thiện, đừng thể hiện quan điểm một cách quá mạnh, vì có thể dẫn đến những cuộc tranh luận.

I sometimes think that

Well, Ive heard that

Would you agree that ?

Do you think its right to say that ?

5. Yêu cầu giải thích

Khi bạn muốn yêu cầu ai đó giải thích một cách rõ ràng về quan điểm của họ hơn thì lúc này nên sử dụng những mẫu câu sau:

Im sorry, I dont quite understand what you mean by

I didnt quite follow what you were saying about

Im sorry, could you explain what you mean by?

I dont quite see what you mean, Im afraid.

Im afraid Im not really very clear about what you mean by

I dont quite see what youre getting at.

What do you mean by ?

6. Đưa ra lời giải thích

Trong giao tiếp tiếng Anh, khi người khác không hiểu được điều bạn nói thì bạn cần phải giải thích, nói lại điều đó một lần nữa, nên bắt đầu bằng những câu sau:

Well, the point Im trying to make is that Let me put it another way

Well, what Im trying to say is that Thats not quite what I meant

Sorry, let me explain I think what I mean is that

What I mean is that What Im saying is that

Well, to be frank Well, frankly

Trên đây là những mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong các cuộc thảo luận hằng ngày. Nếu bạn muốn hoàn thiện khả năng giao tiếp thì có thể đăng ký học thử một buổi học tiếng Anh giao tiếp tại trung tâm Native Speaker ngay tại đây!

Video liên quan

Post a Comment